🔍
Search:
ĐẦY RẪY
🌟
ĐẦY RẪY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
천대받고 짓밟히다.
1
BỊ CHÀ ĐẠP:
Bị coi khinh và chà đạp.
-
2
아주 흔하다.
2
ĐẦY RẪY, NHAN NHẢN:
Rất phổ biến.
-
Tính từ
-
1
양이나 수, 횟수 등이 매우 많다.
1
VÔ SỐ, VÔ KỂ:
Lượng, số hay số lần... rất nhiều.
-
2
어떤 일이 매우 흔하다.
2
ĐẦY RẪY:
Việc nào đó rất phổ biến.
-
3
어떤 일의 정도가 매우 심하다.
3
TRẦM TRỌNG:
Mức độ của việc nào đó rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
신분 등이 매우 천함.
1
TIỆN DÂN:
Thân phận… rất thấp kém.
-
2
매우 흔함.
2
SỰ BẠT NGÀN, SỰ ĐẦY RẪY:
Sự rất phổ biến.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 차 있다.
1
ĐẦY:
Lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많다.
2
ĐẦY RẪY, ĐẦY CHẶT:
Cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있다.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Mùi, tiếng hay ánh sáng… tỏa ra rộng khắp trong không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강하다.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Động từ
-
1
음식물이나 자연물이 세균에 의해 분해되어 상하거나 나쁘게 변하다.
1
THIU THỐI, MỤC RỮA:
Thức ăn hay sinh vật bị phân giải bởi vi khuẩn nên ôi thiu hay trở nên không tốt.
-
2
치아나 피부 등 몸의 일부분이 세균으로 인해 기능을 잃고 회복하기 어려운 상태가 되다.
2
BỊ SÂU (RĂNG), BỊ THOÁI HÓA:
Một bộ phận của cơ thể như răng hay da... mất chức năng và rơi vào tình trạng khó hồi phục do vi khuẩn.
-
3
쇠붙이가 녹이 심하게 슬거나 나무로 된 것이 부스러지기 쉬운 상태가 되다.
3
MỤC, MỐI MỌT, HỎNG, GỈ:
Kim loại bị gỉ sét nặng hoặc cái bằng gỗ ở trạng thái dễ bị gãy.
-
4
물건이나 사람 또는 사람의 재능 등이 제 기능을 하지 못하거나 내버려지다.
4
BỊ THUI CHỘT, BỊ VÙI LẤP:
Đồ vật, con người hay tài năng của con người... không thực hiện được chức năng của mình hoặc bị bỏ đi.
-
5
사람의 생각이나 사회가 건전하지 못하고 도덕적으로 나쁜 상태가 되다.
5
HỦ BẠI, BẠI HOẠI:
Suy nghĩ của con người hay xã hội không được lành mạnh và trong tình trạng xấu xa về đạo đức.
-
6
사람의 얼굴이 칙칙하고 윤기가 없는 상태가 되다.
6
BƠ PHỜ:
Mặt người trong tình trạng u tối và tái nhợt.
-
7
흔할 정도로 많이 있다.
7
TRÀN TRỀ, DÀO DẠT, ĐẦY RẪY:
Có nhiều đến độ phổ biến.
-
8
걱정이나 근심 등으로 마음이 몹시 괴로운 상태가 되다.
8
NÃO LÒNG, THỐI RUỘT THỐI GAN:
Trở thành trạng thái mà cực kì phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
-
9
(속된 말로) 자기 뜻과 관계없이 어떤 곳에 묶여 있다.
9
CHẾT THỐI Ở ..., CHẾT DÍ Ở ...:
(cách nói thông tục) Bị trói buộc vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.